Giới thiệu

TLP là công ty nghiên cứu thị trường uy tín về chất lượng, trụ sở chính đặt tại thành phố Hồ Chí Minh. Chúng tôi đã thực hiện rất nhiều dự án nghiên cứu thị trường về định lượng và định tính theo yêu cầu của khách hàng. TLP đặc biệt chú trọng đến việc cung cấp...

Xem tiếp

Hình ảnh hoạt động
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 1
  • 2
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
Đối tác
  • tinhthanh.vn
  • Công
  • TUV
Giá Nông Sản

USDA: Dự báo cung cầu gạo thế giới niên vụ 2016/17

(Ngày đăng: 15/09/2016)

Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA) trong báo cáo tháng 9/2016 dự báo sản lượng gạo thế giới niên vụ 2016/17 sẽ đạt 481,73 triệu tấn.

Dự báo cung cầu gạo thế giới của Bộ nông nghiệp Mỹ (USDA)  niên vụ 2016/17 trong tháng 9/2016.

                                                                                                                                                                                            Đvt: triệu tấn

Niên vụ 2016/17

Dự trữ đầu vụ

Cung

Tiêu thụ

Dự trữ cuối vụ

Sản lượng

Nhập khẩu

Nội địa

Xuất khẩu

Thế giới

112,68

481,73

38,72

478,8

40,94

115,60

Mỹ

1,48

7,53

0,75

4,22

3,65

1,88

Các nước còn lại

111,20

474,20

37,97

474,58

37,29

113,73

Nước XK chủ yếu

26,02

158,20

0,67

132,8

29,15

22,94

Ấn Độ

17,80

106,50

0,00

97,00

9,50

17,80

Pakistan

0,83

6,90

0,02

2,70

4,25

0,80

Thái Lan

6,17

17,00

0,25

11,10

9,00

3,32

Việt Nam

1,22

27,80

0,40

22,00

6,40

1,02

Nước NK chủ yếu

9,26

65,89

12,35

77,30

1,23

8,96

Brazil

0,25

8,50

0,60

7,95

0,80

0,60

EU-27

1,31

2,03

1,75

3,50

0,28

1,30

Indonesia

3,71

36,60

1,25

38,00

0,00

3,56

Nigeria

0,65

2,70

2,00

5,10

0,00

0,25

Philippines

1,96

12,00

1,50

13,30

0,00

2,16

Trung Đông

0,88

2,11

3,70

6,00

0,00

0,69

Nước khác

 

 

 

 

 

 

Burma

0,89

12,50

0,00

10,85

1,70

0,84

Trung Mỹ và Caribê

0,52

1,77

1,80

3,53

0,02

0,53

Trung Quốc

63,21

146,50

5,00

144,5

0,30

69,91

Ai Cập

0,85

4,00

0,04

3,95

0,20

0,74

Nhật Bản

2,49

7,68

0,70

8,70

0,09

2,09

Mexico

0,12

0,17

0,75

0,89

 

0,15

Hàn Quốc

1,83

4,00

0,41

4,33

 

1,90

Nguồn: VITIC/USDA